Thị trường cao su châu Á ngày 16/1: Giá giảm từ mức cao nhất 3 tháng rưỡi
Giá cao su kỳ hạn tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) ngày 16/1 giảm, sau khi đạt mức cao nhất 3 tháng rưỡi trong phiên trước đó, do các nhà đầu tư bán ra chốt lời, trong bối cảnh đồng yên tăng mạnh.
Giá cao su tại TOCOM lycs 11 giờ ngày 16/1/2018 (giờ Hà Nội)
Giá cao su giao kỳ hạn tháng 6 tại TOCOM giảm 0,3 yên hoặc 0,1% xuống còn 214,5 yên (tương đương 1,94 USD)/kg. Trong phiên trước đó, giá cao su đạt 216,3 yên/kg – mức cao nhất kể từ ngày 28/9.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 45 NDT, lên 14.415 NDT (tương đương 2.240 USD)/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 110,78 yên, tương đương mức phiên trước đó. Trong ngày thứ hai (15/1), đồng USD giảm xuống mức thấp nhất kể từ giữa tháng 9/2017, do nền kinh tế Nhật Bản hồi phục.
Giá dầu dao động lên mức cao nhất gần 3 năm, cao hơn 70 USD/thùng trong ngày thứ hai (15/1), do dấu hiệu cho thấy rằng nguồn cung thắt chặt bởi OPEC và Nga cắt giảm sản lượng. Tuy nhiên, các nhà phân tích cảnh báo “báo động đỏ” do sản lượng của Mỹ tăng.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản ngày 16/1 duy trì vững.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 15/1
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá đóng cửa |
18-Feb | 170,5 | 173 | 170,5 | 172,6 |
18-Mar | 178 | 178,5 | 178 | 177,5 |
18-Apr | 184,9 | 185,2 | 184,9 | 182,9 |
18-May | 189 | 189,4 | 188,2 | 188,3 |
18-Jun | 190,5 | 190,5 | 189,2 | 188,6 |
18-Jul | 190,3 | 190,3 | 190 | 190 |
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá đóng cửa |
18-Feb | 151,5 | 154,4 | 151,5 | 153,7 |
18-Mar | 151,5 | 154,8 | 151,5 | 153,8 |
18-Apr | 152,3 | 155,5 | 152,2 | 153,8 |
18-May | 153,3 | 157,5 | 153,3 | 155,6 |
18-Jun | 155,1 | 158,7 | 155,1 | 156,9 |
Jul-18 | 156,4 | 159,6 | 156,4 | 157,9 |
18-Aug | 158,1 | 160,6 | 158,1 | 158,9 |
18-Sep | 159 | 161,9 | 159 | 160,1 |
18-Oct | 161 | 163 | 160,9 | 161,8 |
18-Nov | 162,5 | 164,3 | 162,5 | 163,2 |
18-Dec | 164 | 164 | 163,7 | 164,2 |
19-Jan | 166 | 166 | 166 | 165,2 |
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 15/1/2018
Mặt hàng | Giá |
Cao su Thái RSS3 (T2) | 1,72 USD/kg |
Cao su Thái STR20 (T2) | 1,53 USD/kg |
Cao su Malaysia SMR20 (T2) | 1,55 USD/kg |
Cao su Indonesia SIR20 (T2) | |
Cao su Thái Lan USS3 | 44,83 baht/kg |
Cao su Thái 60% mủ (drum/T2) | 1.260 USD/tấn |
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T2) | 1.160 USD/tấn |
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: Reuters